Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN về Thép không gỉ
TT |
TÊN NHÓM SẢN PHẨM |
MÃ HS |
1 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7219.21.00 7219.22.00 7219.23.00 7219.24.00 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7219.90.00 |
2 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
7220.11.10 7220.11.90 7220.12.10 7220.12.90 7220.20.10 7220.20.90 7220.90.10 7220.90.90 |
3 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
7221.00.00 |
4 |
Thép không gỉ ở dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
7222.11.00 7222.19.00 7222.20.10 7222.20.90 7222.30.10 7222.30.90 7222.40.10 7222.40.90 |
5 |
Dây thép không gỉ |
7223.00.10 7223.00.90 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghiep/QCVN-20-2019-BKHCN-Thep-khong-gi-918508.aspx
Bài viết liên quan:
- Quy chuẩn QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-83:2011/BNNPTNT bệnh động vật yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 100:2015/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 18:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 97:2015/BTTTT về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển MF, MF/HF và VHP
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 96:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 95:2015/BTTTT về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
- Quy chuẩn QCVN 05A:2020/BCT/SĐ1:2024 về An toàn trong sản xuất hóa chất nguy hiểm
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT chỉ tiêu vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-141:2013/BNNPTNT về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 72:2014/BGTVT về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN/SĐ1:2021 về Thép không gỉ
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-80:2011/BNNPTNT cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm điều kiện vệ sinh
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-165:2014/BNNPTNT về Quy trình giám định cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BGTVT về Thiết bị chịu áp lực trên phương tiện giao thông vận tải
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải