Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
pH |
- |
6,5 - 8,5 |
2 |
Oxy (oxygen) hoà tan (DO) |
mg/L |
≥ 5 |
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/L |
50 |
4 |
Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH) |
mg/L |
0,01 |
5 |
Tổng Coliform |
MPN hoặc CFU/100mL |
1000 |
Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ sức khoẻ con người và hệ sinh thái biển
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị giới hạn
1
Amoni (NH4+ tính theo Nitơ)
mg/L
...
...
...
2
Phosphate (PO43- tính theo Phosphor)
mg/L
0,2
3
Fluoride (F-)
mg/L
1,5
4
...
...
...
mg/L
0,01
5
Arsenic (As)
mg/L
0,02
6
Cadmi (Cd)
mg/L
...
...
...
7
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,05
8
Chromi (6+) (Cr6+)
mg/L
0,02
9
...
...
...
mg/L
0,1
10
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/L
0,02
11
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
...
...
...
12
Mangan (Mn)
mg/L
0,5
13
Sắt (Ferrum) (Fe)
mg/L
0,5
14
...
...
...
mg/L
0,0005
15
Dầu mỡ khoáng
mg/L
5,0
16
Tổng Phenol
mg/L
...
...
...
17
Aldrin (C12H8Cl6)
µg/L
0,1
18
Lindane (C6H6Cl6)
µg/L
0,02
19
...
...
...
µg/L
0,1
20
Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
µg/L
1,0
21
Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
µg/L
...
...
...
22
Polychlorinated biphenyl (PCB)
µg/L
0,5
23
Diazinon (C12H21N2O3PS)
mg/L
0,02
24
...
...
...
mg/L
0,06
25
Malathion (C10H19O6PS2)
mg/L
0,25
26
1,1,1 trichloroethane (C2H3Cl3)
mg/L
...
...
...
27
Tetrachloroetylen PCE (C2Cl4)
mg/L
0,01
28
Trichloroethylene (CH2Cl3)
mg/L
0,03
29
...
...
...
mg/L
0,02
30
Benzene (C6H6)
mg/L
0,01
31
Chất hoạt động bề mặt anion
mg/L
...
...
...
2.2. Chất lượng nước biển vùng biển gần bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển gần bờ
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho phép
1
pH
...
...
...
6,5 - 8,5
2
Arsenic (As)
mg/L
0,010
3
Cadmi (Cd)
mg/L
0,005
...
...
...
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,050
5
Tổng Chromi (Cr)
mg/L
0,100
6
Đồng (Cuprum) (Cu)
...
...
...
0,030
7
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
0,050
8
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
mg/L
0,001
...
...
...
Cyanide (CN-)
mg/L
0,005
10
Aldrin (C12H8Cl6)
µg/L
0,1
11
Lindane (C6H6Cl6)
...
...
...
0,02
12
Dieldrin (C12H8Cl6O)
µg/L
0,1
13
Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
µg/L
1,0
...
...
...
Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
µg/L
0,2
15
Diazinon (C12H21N2O3PS)
mg/L
0,02
16
Parathion (C10H14NO5PS)
...
...
...
0,06
17
Malathion (C10H19O6PS2)
mg/L
0,25
18
Tổng Phenol
mg/L
0,03
...
...
...
Dầu, mỡ khoáng
mg/L
5,0
2.3. Chất lượng nước biển vùng biển xa bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ
TT
Thông số
Đơn vị
...
...
...
1
pH
-
7,5 - 8,5
2
Arsenic (As)
mg/L
0,005
3
...
...
...
mg/L
0,001
4
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,005
5
Tổng Chromi (Cr)
mg/L
...
...
...
6
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/L
0,010
7
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
0,020
8
...
...
...
mg/L
0,0002
9
Cyanide (CN-)
mg/L
0,005
10
Tổng Phenol
mg/L
...
...
...
11
Dầu, mỡ khoáng
mg/L
5,0
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong nước biển thực hiện theo quy định tại Bảng 5 hoặc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Bảng 5. Phương pháp quan trắc các thông số trong nước biển
TT
Thông số
...
...
...
1
Lấy mẫu
ISO 5667-9:2015;
TCVN 6663-1:2011;
TCVN 5998:1995;
TCVN 6663-3:2016;
TCVN 8880:2011
2
pH
...
...
...
US EPA Method 9040
3
Oxy (oxygen) hòa tan (DO)
TCVN 7325:2016;
SMEWW 4500 O.G:2017
4
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
TCVN 6625:2000;
SMEWW 2540D:2017
...
...
...
Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH)
TCVN 10499-2:2015
6
Amoni (NH4+ tính theo Nitơ)
TCVN 6179-1:1996;
SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;
SMEWW 4500-NH3.D:2017
7
Phosphate (PO43- tính theo Phosphor)
...
...
...
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW 4500-P.D:2017;
SMEWW 4500-P.E:2017;
US EPA Method 300.0
8
Fluoride (F-)
TCVN 6195-1996;
...
...
...
SMEWW 4110.B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW 4500-F-.B&C:2017;
SMEWW 4500-F-.B&D:2017;
US EPA Method 300.
9
Cyanide (CN-)
TCVN 6181:1996;
SMEWW 4500-CN-.C&E:2017;
...
...
...
10
Arsenic (As)
TCVN 6626:2000;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3114B:2017;
US EPA Method 1640
11
Cadmi (Cd)
TCVN 6197:2008;
...
...
...
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 1640;
US EPA Method 200.10;
US EPA Method 200.12;
US EPA Method 200.13;
US EPA Method 6020B
12
Chì (Plumbum) (Pb)
...
...
...
US EPA Method 200.10;
US EPA Method 200.13;
ASTM D6800-12.
13
Chromi (6+) (Cr6+)
SMEWW 3500-Cr.B:2017;
US EPA Method 7196A
14
Tổng Chromi (Cr)
...
...
...
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
15
Đồng (Cuprum) (Cu)
TCVN 6193:1996;
...
...
...
SMEWW 3111C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 1640;
US EPA Method 200.10;
US EPA Method 200.12;
US EPA Method 200.13;
US EPA Method 6020B
...
...
...
Kẽm (Zincum) (Zn)
TCVN 6193:1996;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
17
...
...
...
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
18
Sắt (Ferrum) (Fe)
TCVN 6177:1996;
ISO 15586:2003;
...
...
...
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
US EPA Method 6020B
19
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
TCVN 7724:2007;
TCVN 7877:2008;
SMEWW 3112B:2017
20
...
...
...
TCVN 7876:2008;
TCVN 9241:2017;
SMEWW 6630B:2017;
SMEWW 6630C:2017;
US EPA Method 8081B;
US EPA Method 8270D
21
Dieldrin (C12H8Cl6O)
22
...
...
...
23
Aldrin (C12H8Cl6)
24
Heptachlor & Heptachlorepoxide
(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
25
Tổng Phenol
TCVN 6216:1996;
SMEWW 5530B&C:2017;
...
...
...
ISO 14402:1999
26
1,1,1 trichloroethane (C2H3Cl3)
US EPA method 551.1;
US EPA method 5021A
27
Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)
US EPA method 551.1;
US EPA method 5021A
...
...
...
Trichloroethylene (CH2Cl3)
US EPA method 551.1;
US EPA method 5021A
29
Dichloromethane (CH2Cl2)
US EPA method 432;
US EPA method 5021A
30
Benzene (C6H6)
...
...
...
31
Dầu, mỡ khoáng
SMEWW 5520B&F:2017;
SMEWW 5520C&F:2017
32
Tổng Coliform
SMEWW 9221B:2017;
TCVN 6187-2:2020
3.2. Ngoài các phương pháp quan trắc quy định tại mục 3.1, chấp nhận kết quả quan trắc từ các thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng nước biển đã được các tổ chức chứng nhận quốc tế về đánh giá sự phù hợp công nhận theo quy định của pháp luật.
...
...
...
4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng nước biển và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.
4.2. Việc quan trắc chất lượng nước biển định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Tai-nguyen-Moi-truong/QCVN-10-2023-BTNMT-Chat-luong-nuoc-bien-919897.aspx
Bài viết liên quan:
- Quy chuẩn QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-83:2011/BNNPTNT bệnh động vật yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 100:2015/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 18:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 97:2015/BTTTT về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển MF, MF/HF và VHP
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 96:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 95:2015/BTTTT về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
- Quy chuẩn QCVN 05A:2020/BCT/SĐ1:2024 về An toàn trong sản xuất hóa chất nguy hiểm
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT chỉ tiêu vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-141:2013/BNNPTNT về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 72:2014/BGTVT về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN/SĐ1:2021 về Thép không gỉ
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN về Thép không gỉ
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-80:2011/BNNPTNT cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm điều kiện vệ sinh
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-165:2014/BNNPTNT về Quy trình giám định cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BGTVT về Thiết bị chịu áp lực trên phương tiện giao thông vận tải